Từ điển Thiều Chửu
暢 - sướng
① Sướng, như thông sướng 通暢 thư sướng, thông suốt, sướng khoái 暢快 sướng thích. ||② Thích, như sướng ẩm 暢飲 uống thích, sướng tự 暢敘 bàn bạc thích (trò chuyện thoả thuê).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
暢 - sướng
Thông suốt. Không có gì cản trở — Đầy đủ — Vui thích trong lòng. Xem Sung sướng. Vần Sung.


閒暢 - nhàn sướng || 充暢 - sung sướng || 暢懷 - sướng hoài || 暢快 - sướng khoái || 暢利 - sướng lợi || 暢遂 - sướng toại || 暢蔚 - sướng uất || 舒暢 - thư sướng ||